BÀI 7: THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH VÀ THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

Chúng ta cùng ôn lại thì Tương Lai Hoàn Thành và Tương Lai Hoàn Thành  Tiếp Diễn dưới đây.

I. CẤU TRÚC
TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
S + will have + Pii
S + will have been + Ving

II. CÁCH SỬ DỤNG
TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
- Diễn tả 1 hành động sẽ hoàn tất vào 1 thời điểm cho trước ở tương lai.
Ex:
+ I'll have finished my work by noon.
+ They'll have built that house by July next year.
+ When you come back, I'll have written this letter.
- Diễn tả 1 hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến 1 thời điểm cho trước ở tương lai.
Ex:
+ By November, we'll have been living in this house for 10 years.
+ By March 15th, I'll have been working for this company for 6 years.

III. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
Các cụm từ chỉ thời gian đi kèm:
- By + mốc thời gian (by the end of, by tomorrow)
- By then
- By the time
Các cụm từ chỉ thời gian đi kèm:
- By ... for (+ khoảng thời gian)
- By then
- By the time