Chúng ta cùng ôn lại thì Tương Lai Hoàn Thành
và Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn dưới đây.
I. CẤU TRÚC
TƯƠNG
LAI HOÀN THÀNH
|
TƯƠNG
LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
|
S + will have + Pii
|
S + will have been +
Ving
|
II.
CÁCH SỬ DỤNG
TƯƠNG
LAI HOÀN THÀNH
|
TƯƠNG
LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
|
- Diễn tả 1 hành
động sẽ hoàn tất vào 1 thời điểm cho trước ở tương lai.
Ex: + I'll have finished my work by noon. + They'll have built that house by July next year. + When you come back, I'll have written this letter. |
- Diễn tả 1 hành
động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến 1 thời điểm cho trước ở tương lai.
Ex: + By November, we'll have been living in this house for 10 years. + By March 15th, I'll have been working for this company for 6 years. |
III.
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
TƯƠNG
LAI HOÀN THÀNH
|
TƯƠNG
LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
|
Các cụm từ chỉ thời
gian đi kèm:
- By + mốc thời gian (by the end of, by tomorrow) - By then - By the time |
Các cụm từ chỉ thời
gian đi kèm:
- By ... for (+ khoảng thời gian) - By then - By the time |